ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ admitted

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng admitted


admitted

Phát âm


Ý nghĩa

* tính từ
  tự nhận
an admitted liar →người tự nhận mình là kẻ nói dối

Các câu ví dụ:

1. Nguyen Thanh Binh, a senior official at the national administration of tourism, admitted that sanitation and hygiene are an important factor for many tourists when it comes to choosing their destination.

Nghĩa của câu:

Ông Nguyễn Thanh Bình, một quan chức cấp cao của Cục Du lịch, thừa nhận rằng vệ sinh môi trường là yếu tố quan trọng đối với nhiều du khách khi lựa chọn điểm đến.


2. "I freak out sometimes when I see them on the train," admitted Lakkhana Ole, a 31-year-old graphic designer from Bangkok who says she spots dolls increasingly often around the city.

Nghĩa của câu:

Lakkhana Ole, một nhà thiết kế đồ họa 31 tuổi đến từ Bangkok, thú nhận: “Đôi khi tôi phát hoảng khi nhìn thấy chúng trên tàu.


3. In 2013, the Arctic Council admitted emerging powers China and India as observers.

Nghĩa của câu:

Năm 2013, Hội đồng Bắc Cực đã thừa nhận các cường quốc mới nổi là Trung Quốc và Ấn Độ làm quan sát viên.


4. A recent report by the Ministry of Industry and Trade admitted that most businesses in manufacturing are struggling to access the credit.

Nghĩa của câu:

Báo cáo mới đây của Bộ Công Thương thừa nhận hầu hết các doanh nghiệp trong lĩnh vực sản xuất đang gặp khó khăn trong việc tiếp cận vốn tín dụng.


5. An Italian man has admitted strangling his sister, chopping her body into parts and dumping them in communal bins in an upmarket area of Rome, Italian media reported Wednesday.


Xem tất cả câu ví dụ về admitted

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…