ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ administering

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng administering


administer /əd'ministə/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  trông nom, quản lý; cai quản, cai trị
to administer the affairs of the state → quản lý công việc nhà nước
  thi hành, thực hiện
to administer justice → thi hành công lý
  làm lễ (tuyên thệ) cho (ai) tuyên thệ
to administer an oath to someone no end of remedies → cho ai uống đủ mọi thứ thuốc
  đánh, giáng cho (đòn...)
to administer a blow → giáng cho một đòn
  phân tán, phân phối
to administer relief among the poor → phân phát cứu tế cho người nghèo
  cung cấp cho, cấp cho, cho (ai cái gì)

nội động từ


  trông nom, quản lý; cai quản, cai trị
  cung cấp, góp phần vào
to administer to someone's comfort → góp phần trợ cấp làm cho cuộc sống của ai được an nhàn

@administer
  (Tech) quản lý, quản trị

Các câu ví dụ:

1. Israel, France and other Western nations have already started administering or made plans for booster shots, citing indications they are effective.


Xem tất cả câu ví dụ về administer /əd'ministə/

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…