accused
Phát âm
Ý nghĩa
* danh từ
bị cáo
Các câu ví dụ:
1. Clinton running in 'rigged' election: Trump Trump: 'We will not let these lies distract us' Trump accused of inappropriate touching by two women - NYT Billy Bush leaves NBC 'Today' show after Trump lewd tape U.
Nghĩa của câu:Clinton tranh cử trong cuộc bầu cử 'gian lận': Trump Trump: 'Chúng tôi sẽ không để những lời nói dối này làm chúng tôi mất tập trung' Trump bị cáo buộc đụng chạm không phù hợp với hai phụ nữ - NYT Billy Bush rời chương trình NBC 'Today' sau khi Trump quay đoạn băng dâm ô U.
2. Cuban government officials accused Trump this week of slandering their country.
Nghĩa của câu:Các quan chức chính phủ Cuba trong tuần này cáo buộc Trump đã vu khống đất nước của họ.
3. The men are accused of taking undue advantage of the National Assembly's ongoing discussion on the provisions to print flyers "with distorted content," the Vietnam News Agency reported.
Nghĩa của câu:Các ông bị cáo buộc lợi dụng việc Quốc hội đang thảo luận về quy định để in tờ rơi quảng cáo "có nội dung xuyên tạc", Thông tấn xã Việt Nam đưa tin.
4. The Vietnamese nationals are accused of paying someone to arrange a fraudulent marriage, an attorney for one of the defendants told Khou.
Nghĩa của câu:Luật sư của một trong các bị cáo nói với ông Khou.
5. He did not say whose slaves he thought the Taliban were, but his predecessor, Hamid Karzai, frequently accused Pakistan of harbouring the Taliban and supporting other militant groups such Haqqani network.
Nghĩa của câu:Ông không nói rõ Taliban là nô lệ của ai, nhưng người tiền nhiệm của ông, Hamid Karzai, thường xuyên cáo buộc Pakistan chứa chấp Taliban và hỗ trợ các nhóm chiến binh khác như mạng lưới Haqqani.
Xem tất cả câu ví dụ về accused