ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ accused

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 48 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. Clinton running in 'rigged' election: Trump Trump: 'We will not let these lies distract us' Trump accused of inappropriate touching by two women - NYT Billy Bush leaves NBC 'Today' show after Trump lewd tape U.

Nghĩa của câu:

Clinton tranh cử trong cuộc bầu cử 'gian lận': Trump Trump: 'Chúng tôi sẽ không để những lời nói dối này làm chúng tôi mất tập trung' Trump bị cáo buộc đụng chạm không phù hợp với hai phụ nữ - NYT Billy Bush rời chương trình NBC 'Today' sau khi Trump quay đoạn băng dâm ô U.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. Cuban government officials accused Trump this week of slandering their country.

Nghĩa của câu:

Các quan chức chính phủ Cuba trong tuần này cáo buộc Trump đã vu khống đất nước của họ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. The men are accused of taking undue advantage of the National Assembly's ongoing discussion on the provisions to print flyers "with distorted content," the Vietnam News Agency reported.

Nghĩa của câu:

Các ông bị cáo buộc lợi dụng việc Quốc hội đang thảo luận về quy định để in tờ rơi quảng cáo "có nội dung xuyên tạc", Thông tấn xã Việt Nam đưa tin.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. The Vietnamese nationals are accused of paying someone to arrange a fraudulent marriage, an attorney for one of the defendants told Khou.

Nghĩa của câu:

Luật sư của một trong các bị cáo nói với ông Khou.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. He did not say whose slaves he thought the Taliban were, but his predecessor, Hamid Karzai, frequently accused Pakistan of harbouring the Taliban and supporting other militant groups such Haqqani network.

Nghĩa của câu:

Ông không nói rõ Taliban là nô lệ của ai, nhưng người tiền nhiệm của ông, Hamid Karzai, thường xuyên cáo buộc Pakistan chứa chấp Taliban và hỗ trợ các nhóm chiến binh khác như mạng lưới Haqqani.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. Heard, 29, had faced charges of illegally importing animals after authorities accused the couple of flying their Yorkshire Terriers, Pistol and Boo, into the country without going through proper quarantine procedures.

Nghĩa của câu:

Heard, 29 tuổi, đã phải đối mặt với cáo buộc nhập khẩu trái phép động vật sau khi nhà chức trách cáo buộc cặp đôi này đã bay Yorkshire Terrier, Pistol và Boo, vào nước này mà không làm thủ tục kiểm dịch thích hợp.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. The club said that they do not owe the Vietnamese goalkeeper his salary and accused Lam of being unprofessional by not showing up for training.

Nghĩa của câu:

Câu lạc bộ cho biết họ không nợ lương của thủ môn Việt Nam và tố cáo Lâm thiếu chuyên nghiệp khi không có mặt trong buổi tập.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. Melanie Vogel, a political adviser, accused Brunei in an email to The Greens/European Free Alliance parliamentary group of organising "abusive lobbying action right now .

Nghĩa của câu:

Melanie Vogel, một cố vấn chính trị, đã cáo buộc Brunei trong email gửi tới nhóm nghị sĩ The Greens / Liên minh Tự do Châu Âu về việc tổ chức "hành động vận động hành lang lạm dụng ngay bây giờ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. One high-profile case saw an Australian couple accused of abandoning a baby with Down's syndrome carried by a Thai surrogate while taking his healthy twin sister.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. Foreign Minister Khawaja Asif said the United States was behaving towards Pakistan as "a friend who always betrays" after Washington suspended aid and President Donald Trump accused Islamabad of lies and deceit over many years.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…