ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ abusive

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng abusive


abusive /ə'bju:siv/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  lạm dụng
  lăng mạ, sỉ nhục, chửi rủa
abusive words → những lời chưởi rủa, những lời sỉ nhục
  lừa dối, lừa gạt
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ cổ,nghĩa cổ) ngược đãi, hành hạ

Các câu ví dụ:

1. Melanie Vogel, a political adviser, accused Brunei in an email to The Greens/European Free Alliance parliamentary group of organising "abusive lobbying action right now .

Nghĩa của câu:

Melanie Vogel, một cố vấn chính trị, đã cáo buộc Brunei trong email gửi tới nhóm nghị sĩ The Greens / Liên minh Tự do Châu Âu về việc tổ chức "hành động vận động hành lang lạm dụng ngay bây giờ.


2. However, under the abusive Kafala sponsorship system that governs migrant workers in Saudi Arabia, people like Thu do not have the right to quit or change jobs, except in certain special cases, or even leave the country.


3. With abusive employers holding their passports, some domestic workers in Saudi Arabia have had to flee like Thu to save themselves.


Xem tất cả câu ví dụ về abusive /ə'bju:siv/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…