abuse /ə'bju:s/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự lạm dụng, sự lộng hành
abuse of power → sự lạm quyền
to remedy abuses → sửa chữa thói lạm dụng
thói xấu, hủ tục
sự lăng mạ, sự sỉ nhục, sự chửi rủa, sự xỉ vả
sự nói xấu, sự gièm pha
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ cổ,nghĩa cổ) sự ngược đãi, sự hành hạ
an abuse of animals → sự hành hạ súc vật
ngoại động từ
lạm dụng (quyền hành...)
lăng mạ, sỉ nhục, chửi rủa
nói xấu, gièm pha
to abuse somebody behind his bock → nói xấu sau lưng ai
(từ cổ,nghĩa cổ) lừa dối, lừa gạt
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ cổ,nghĩa cổ) ngược đãi, hành hạ
Các câu ví dụ:
1. As his victims wept in a Michigan courtroom on Wednesday, disgraced long-time USA Gymnastics team doctor Larry Nassar was sentenced to up to 175 years in prison for abusing young female gymnasts who were entrusted to his care.
2. Property embezzlement is a crime when abusing positions and powers to appropriate property under their management, is another crime on this list.
Xem tất cả câu ví dụ về abuse /ə'bju:s/