Câu ví dụ:
A new anti-Brexit party was launched in London Monday, lacking any big names but vowing to revitalize the center ground of British politics, inspired by French President Emmanuel Macron's En Marche movement.
Nghĩa của câu:inspired
Ý nghĩa
@inspired /in'spaiəd/
* tính từ
- đầy cảm hứng
=an inspired poem+ một bài thơ đầy cảm hứng
- do người khác mớm cho, người khác xúi giục, do người có thế lực mớm cho
- hít vào, thở vào@inspire /in'spaiə/
* ngoại động từ
- truyền (cảm hứng, ý nghĩ...); truyền cảm hứng cho (ai), gây cảm hứng cho (ai)
- gây (tình cảm...) (cho ai); gây ra; xúi giục
- hít vào, thở vào
- (tôn giáo) linh cảm