ex. Game, Music, Video, Photography

A nationwide two-week social distancing campaign came into effect on April 1 to stem the spread of Covid-19.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ april. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

A nationwide two-week social distancing campaign came into effect on april 1 to stem the spread of Covid-19.

Nghĩa của câu:

april


Ý nghĩa

@april /'eiprəl/
* danh từ
- tháng tư
!April fool
- người bị cho ăn cá tháng tư (bị đùa nhả, đánh lừa)
!April fish
- cá tháng tư (trò đùa nhả, đánh lừa nhau vào ngày mồng 1 tháng 4)
!April weather
- trời sập sùi lúc nắng lúc mưa
- (nghĩa bóng) khóc đấy rồi lại cười đấy, khóc khóc cười cười

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…