Câu ví dụ:
A failed surgery at the age of 18 left him in a wheelchair.
Nghĩa của câu:wheelchair
Ý nghĩa
@wheelchair
* danh từ
- xe lăn (ghế tựa có bánh xe, trong đó ai không thể đi có thể tự di chuyển hoặc được đẩy đi; nhất là người tàn tật)
A failed surgery at the age of 18 left him in a wheelchair.
Nghĩa của câu:
@wheelchair
* danh từ
- xe lăn (ghế tựa có bánh xe, trong đó ai không thể đi có thể tự di chuyển hoặc được đẩy đi; nhất là người tàn tật)