zephyr /'zefə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
gió tây
(thơ ca) gió mát, gió hiu hiu, gió nhẹ
vải xêfia (một thứ vải mỏng nhẹ)
(thể dục,thể thao) áo thể thao, áo vận động viên (loại mỏng)
Các câu ví dụ:
1. The other train journeys Lonely Planet lists are the California zephyr in the U.
Xem tất cả câu ví dụ về zephyr /'zefə/