worthwhile
Phát âm
Ý nghĩa
* tính từ
quan trọng, thú vị hoặc đáng bỏ thời gian, tiền của hoặc nỗ lực; đáng giá; bõ công
it's worthwhile taking the trouble to explain a job fully to new employees →bỏ công sức ra giải thích công việc cặn kẽ cho nhân viên mới là việc đáng làm
nursing is a very worthwhile career →y tá là một nghề rất đáng làm
Các câu ví dụ:
1. *Duration: You will need at least four days and three nights for a worthwhile trip to the area.
Xem tất cả câu ví dụ về worthwhile