ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ women

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng women


women /'wumən/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ

, số nhiều women
  đàn bà, phụ nữ
a single woman → một người đàn bà không lấy chồng
a woman of the world → người đàn bà lịch duyệt
  giới đàn bà, nữ giới
woman's right → nữ quyền
  kẻ nhu nhược (như đàn bà)
  tính chất đàn bà, tình cảm đàn bà, nữ tính
something of the woman in his character → một cái gì có tính chất đàn bà trong tính tình của anh ta
  (từ cổ,nghĩa cổ) bà hầu cận (của vua, của một nhà quý tộc)
  (định ngữ) nữ, đàn bà, gái
a woman artist → một nữ nghệ sĩ
a woman friend → một bạn gái
to make an honest woman of someone
  (xem) honest
tied to woman's apron strings
  bị đàn bà xỏ mũi
woman's wit
  linh tính, sự khôn ngoan
a woman with a past
  người đàn bà đã từng trốn chúa lộn chồng

Các câu ví dụ:

1. Some airline staff in Hong Kong told AFP the perceived glamour attracted many women to the job -- there are popular makeup tutorials on YouTube by flight attendants from Dubai-based airline Emirates on how to achieve their look.

Nghĩa của câu:

Một số nhân viên hàng không ở Hong Kong nói với AFP rằng vẻ đẹp quyến rũ đã thu hút nhiều phụ nữ đến với công việc - có những bài hướng dẫn trang điểm phổ biến trên YouTube của các tiếp viên từ hãng hàng không Emirates có trụ sở tại Dubai về cách đạt được vẻ ngoài của họ.


2. The victims, 31 men and boys and eight women whose ages ranged from 15 to 44, were discovered in October in a container at the back of a truck driven by Robinson to an industrial estate in Grays in Essex, about 30 km east of London.

Nghĩa của câu:

Vào tháng 10, các nạn nhân gồm 31 người đàn ông, trẻ em trai và 8 phụ nữ có độ tuổi từ 15 đến 44, được phát hiện vào tháng 10 trong một thùng container ở phía sau một chiếc xe tải do Robinson lái đến một khu công nghiệp ở Grays ở Essex, cách London khoảng 30 km về phía đông.


3. Boko Haram, which last year pledged loyalty to Islamic State, has kidnapped hundreds of men, women and children in its campaign to carve out a mediaeval Islamist caliphate.

Nghĩa của câu:

Boko Haram, năm ngoái đã cam kết trung thành với Nhà nước Hồi giáo, đã bắt cóc hàng trăm đàn ông, phụ nữ và trẻ em trong chiến dịch tiêu diệt một tổ chức Hồi giáo thời trung cổ.


4. 27), the story aims to offer reasonably priced products for men, women and children.

Nghĩa của câu:

27), câu chuyện nhằm cung cấp các sản phẩm có giá cả hợp lý cho nam giới, phụ nữ và trẻ em.


5. "Avocados are increasingly seen as a quality fruit that can be used in cooking and beauty products for women," said Le Van Duc, deputy head of the department of crop production at Vietnam's Agriculture Ministry.

Nghĩa của câu:

Ông Lê Văn Đức, Phó cục trưởng Cục Trồng trọt, Bộ Nông nghiệp Việt Nam cho biết: “Bơ ngày càng được coi là loại trái cây chất lượng, có thể dùng trong nấu ăn và làm đẹp cho phụ nữ.


Xem tất cả câu ví dụ về women /'wumən/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…