wire /wai /
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
dây (kim loại)
silver wire → dây bạc
iron wire → dây thép
barbed wire → dây thép gai
to pull the wires → giật dây (nghĩa bóng)
bức điện báo
by wire → bằng điện báo
to send off a wire → đánh một bức điện
let me know by wire → h y báo cho tôi biết bằng điện
'expamle'>live wire
(xem) live
ngoại động từ
bọc bằng dây sắt
buộc bằng dây sắt
chăng lưới thép (cửa sổ)
xỏ vào dây thép
bẫy (thỏ, chim...) bằng dây thép
đánh điện
(điện học) mắc (dây) điện, bắt điện
=to wire a house for electricity → mắc điện cho một ngôi nhà
nội động từ
đánh điện
to wire to someone → đánh điện cho ai
to wire for someone → đánh điện mời ai đến
to wire in
(từ lóng) rán hết sức làm (một việc gì)
to wire off
rào dây thép để tách ra
to wire into somebody
đấm ai một cú thật mạnh, dùng hết sức giáng cho ai một đòn
Các câu ví dụ:
1. " The wall is full of tangled electric wires.
2. But electric wires knocked down by those same winds may have sparked the conflagration, according to Daniel Berlant, spokesman for the California Department of Forestry and Fire Protection (Cal Fire).
Xem tất cả câu ví dụ về wire /wai /