ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ welcomed

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng welcomed


welcome /'welk m/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  được tiếp đ i ân cần, được hoan nghênh
a welcome guest → một người khách được tiếp đ i ân cần
to make someone welcome → đón tiếp ai ân cần; làm cho ai thấy mình là khách được hoan nghênh
to be welcome → cứ tự nhiên, cứ việc dùng, được tự do
you are welcome to my bicycle → anh cứ việc dùng xe đạp của tôi
you are welcome to go with them or to stay at home → anh muốn đi với họ hay ở nhà cũng được, xin cứ tự
nhiên
  hay, dễ chịu, thú vị
a welcome change → sự thay đổi dễ chịu
welcome news → tin hay, tin vui
to be most welcome → đến đúng lúc
'expamle'>you are welcome
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) không dám, có gì đâu (nói để đáp lại lời cm n)
* thán từ
  hoan nghênh
=Welcome to Vietnam → hoanh nghênh các bạn đến thăm Việt nam'expamle'>

danh từ


  sự được tiếp đ i ân cần, sự đón tiếp ân cần; sự hoan nghênh
=to receive a warm welcome → được đón tiếp niềm nở
to meet with a cold welcome → được đón tiếp một cách lạnh nhạt
to wear out (outstay) one's welcome → ở chi lâu đến nỗi người ta không muốn tiếp nữa
to bid someone welcome → chào mừng ai

ngoại động từ


  đón tiếp ân cần; hoan nghênh
to welcome a friend home → đón tiếp ân cần một người bạn ở nhà mình, hoan nghênh một người bạn đi xa mới
về nước
to welcome a suggestion → hoan nghênh một lời gợi ý

Các câu ví dụ:

1. Therefore, our certificates of deposits are always welcomed by investors, even though timing of tranches are quite close," Dinh said.

Nghĩa của câu:

Do đó, chứng chỉ tiền gửi của chúng tôi luôn được các nhà đầu tư săn đón, dù thời điểm giao dịch của các đợt khá gần nhau ”, ông Định nói.


2. The café, at 37 Ton Duc Thang, District 1, Ho Chi Minh City, has already welcomed Pereric Högberg, the Swedish Ambassador to Vietnam, many young people, businessmen, artists to experience Swedish fika style, or having coffee like a Swede.


3. Many committee members welcomed the increase in the number of self-nominated candidates, calling it a step forward for democracy.


4. Kerry Perry, who became president of USA Gymnastics in December, on Wednesday welcomed the quote and vowed to "create a culture of empowerment and support" for program athletes.


5. Prior to the fresh Covid-19 outbreak in Da Nang City, the area had welcomed hundreds of visitors a day.


Xem tất cả câu ví dụ về welcome /'welk m/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…