wallet /'wɔlit/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
đãy, bị (của người ăn mày); túi dết
cặp đựng giấy má
bao da, xắc cốt (đựng đồ chữa xe đạp...)
vì tiền
Các câu ví dụ:
1. and Africa for the production of crocodile skin bags, wallets and other items.
Xem tất cả câu ví dụ về wallet /'wɔlit/