walking /'wɔ:kiɳ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự đi, sự đi bộ
sự đi dạo
tính từ
đi bộ
đi dạo
walking delegate
đại diện công đoàn (đi xuống các cơ sở, đi gặp bọn chủ...)
walking gentleman (lady)
diễn viên nam (nữ) đóng vai cho có mặt (không cần tài lắm)
Các câu ví dụ:
1. He had appeared out of the jungle shadows unannounced, a windbreaker jacket thrown cape-like across his shoulders, walking briskly with a long bamboo stick, sun-helmet worn high over his broad brow.
Nghĩa của câu:Anh ta xuất hiện từ những bóng tối không báo trước, một chiếc áo khoác gió khoác hờ trên vai, bước đi nhanh nhẹn với một thanh tre dài, đội mũ bảo hiểm che nắng cao trên đôi mày rộng.
2. Once completed, the walkway will connect the existing Nguyen Dinh Chieu walking street with Ly Tu Trong Park.
Nghĩa của câu:Đường đi bộ sau khi hoàn thành sẽ kết nối phố đi bộ Nguyễn Đình Chiểu hiện hữu với công viên Lý Tự Trọng.
3. In addition to the new walkway, the project will include the renovation of existing parks and the addition of an outdoor stage, a walking plaza, new parks, commercial buildings and sightseeing spots.
Nghĩa của câu:Ngoài đường đi bộ mới, dự án sẽ bao gồm việc cải tạo các công viên hiện có và bổ sung sân khấu ngoài trời, quảng trường đi bộ, công viên mới, các tòa nhà thương mại và các điểm tham quan.
4. The rainy season has caused a number of fatal accidents, and walking at this time is not advisable.
5. He was seen walking around the lake with his entourage, waving to everyone.
Xem tất cả câu ví dụ về walking /'wɔ:kiɳ/