walk-in
Phát âm
Ý nghĩa
* tính từ
<Mỹ> khá to, có thể bước vào (cái tủ ly, tủ quần áo )
<Mỹ> có lối vào riêng (căn hộ)
Các câu ví dụ:
1. Patient flows are managed in a variety of ways such as walk-in, car-through and curbside clinics or by using mobile medical units.
Xem tất cả câu ví dụ về walk-in