wade /weid/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự lội, sự lội qua
nội động từ
lội, lội qua
to wade through the mud → lội bùn
to wade across a stream → lội qua suối
(nghĩa bóng) làm (việc gì) một cách khó nhọc, làm một cách vất vả
to wade through a dull book → vất vả mãi mới đọc hết được quyển sách tẻ nhạt
ngoại động từ
lội qua
to wade in
can thiệp vào
tấn công dữ dội
hăng hái bắt tay vào (việc gì)
to wade into
công kích kịch liệt
Các câu ví dụ:
1. For more than two decades, Nguyen Cao Son, 54, has been wading through the fields and swamps outside Hanoi on the hunt for eels.
2. Exploring the Hang En Waterfall means tackling many trails between the dense trees in the middle of the forest and wading through dangerous streams or steep rocks.
Xem tất cả câu ví dụ về wade /weid/