volume /'vɔljum/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
quyển, tập
a work in three volumes → một tác phẩm gồm ba tập
khối
dung tích, thể tích
(vật lý) âm lượng
(số nhiều) làn, đám, cuộn (khói, mây...)
volumes of smoke → cuộn khói
to speak (tell, express) volumes for
nói lên một cách hùng hồn, chứng minh một cách hùng hồn
@volume
khối, thể tích; tập (sách báo)
v. of a solid thể tích của một vật thể
incompressible v. thể tích không nén được
Các câu ví dụ:
1. Cement and clinker sales volume reached 80.
Nghĩa của câu:Sản lượng tiêu thụ xi măng và clinker đạt 80.
2. 8 percent, while cement export volume fell sharply by 21.
Nghĩa của câu:8%, trong khi lượng xi măng xuất khẩu giảm mạnh 21%.
3. Vietnam already exports a small volume of avocados to the European Union, but has not yet managed to enter the U.
Nghĩa của câu:Việt Nam đã xuất khẩu một lượng nhỏ bơ sang Liên minh Châu Âu, nhưng vẫn chưa vào được Hoa Kỳ.
4. In an email to Reuters, Maxims said it had cut the volume of shark fins sold in its restaurants by more than half in the past six years, and only sold products from the blue shark species.
Nghĩa của câu:Trong một email gửi tới Reuters, Maxims cho biết họ đã cắt giảm hơn một nửa số lượng vây cá mập bán trong các nhà hàng của mình trong sáu năm qua và chỉ bán các sản phẩm từ loài cá mập xanh.
5. By 2025, this waste volume is predicted to increase to 3,500 tons a day, of which 1,000 tons will be hazardous waste.
Nghĩa của câu:Dự báo đến năm 2025, khối lượng chất thải này sẽ tăng lên 3.500 tấn một ngày, trong đó 1.000 tấn sẽ là chất thải nguy hại.
Xem tất cả câu ví dụ về volume /'vɔljum/