ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ volcanoes

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng volcanoes


volcano /vɔl'keinou/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ

(số nhiều volcanoes)
  núi lửa
active volcano → núi lửa đang hoạt động
dormant volcano → núi lửa nằm im
extinct volcano → núi lửa đã tắt

Các câu ví dụ:

1. Named Kepler 452b, the planet is about 60 percent larger than Earth and could have active volcanoes, oceans, sunshine like ours, twice as much gravity and a year that lasts 385 days.

Nghĩa của câu:

Được đặt tên là Kepler 452b, hành tinh này lớn hơn Trái đất khoảng 60% và có thể có núi lửa, đại dương, ánh nắng mặt trời đang hoạt động giống như của chúng ta, trọng lực gấp đôi và một năm kéo dài 385 ngày.


2. The eruption of glacier-tipped volcanoes can cause major melting of ice, leading to floods of historic proportions, Sigurðsson said.


3. " The frequency of other natural disasters, notably earthquakes, which accounted for 26 percent of losses, and volcanoes, which caused one percent, remained fairly constant over time.


Xem tất cả câu ví dụ về volcano /vɔl'keinou/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…