vista /'vistə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cảnh nhìn xa qua một lối hẹp
a vista of the church spire at the end of an avenue of trees → cảnh nhìn chóp nhà thờ từ cuối một đại lộ có trồng cây
(nghĩa bóng) viễn cảnh, viễn tượng, triển vọng
vista of the past → viễn cảnh xa xưa
to look into the vista of the future → nhìn vào viễn cảnh tương lai
to open up a bright vista to... → mở ra một triển vọng xán lạn cho...
Các câu ví dụ:
1. The city of Boa vista, capital of the Brazilian border state of Roraima, has received 35,000 Venezuelan immigrants in the past two years, swelling its population by more than 10 percent.
Xem tất cả câu ví dụ về vista /'vistə/