ex. Game, Music, Video, Photography

Vingroup acquired the 10 percent stake in 2014 for VND552 billion.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ stake. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Vingroup acquired the 10 percent stake in 2014 for VND552 billion.

Nghĩa của câu:

stake


Ý nghĩa

@stake /steik/
* danh từ
- cộc, cọc
- cọc trói; để thiếu sống; sự bị thiêu sống
=to be condemned to the stake+ bị kết an thiêu sống
- đe nhỏ (của thợ thiếc)
- (số nhiều) cuộc thi có đánh cược; tiền đánh cược; tiền được cược
=to play for high stakes+ đánh cược to
- nguyên tắc (đang đấu tranh để thực hiện)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) tiền đóng góp, tiền dấn vốn (vào một công cuộc kinh doanh)
!to be at stake
- đang lâm nguy, đang bị đe doạ
!to have a stake in the country
- có quyền lợi nông thôn
!to put up stakes
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thay đổi chỗ ở, thay đổi chỗ kinh doanh
* ngoại động từ
- đóng cọc; đỡ bằng cọc
- (+ off, out) khoanh cọc (quanh một miếng đất để nhận phần)
- buộc vào cọc
- ((thường) + on) đặt cược
=to stake great sums of money on+ đánh cược to vào
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) góp vốn, dấn vốn

@stake
- (lý thuyết trò chơi) tiền đặt cọc

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…