vigorously
Phát âm
Ý nghĩa
* phó từ
sôi nổi, mãnh liệt, mạnh mẽ, hoạt bát, đầy sinh lực
hùng hồn, mạnh mẽ, đầy khí lực (lời lẽ )
mạnh khoẻ, cường tráng
Các câu ví dụ:
1. The United States is willing to work with China on a “results oriented” relationship, but Beijing’s actions in the South China Sea call into question its intent and the Pentagon will “compete vigorously” if needed, U.
Nghĩa của câu:Hoa Kỳ sẵn sàng làm việc với Trung Quốc về một mối quan hệ “theo định hướng kết quả”, nhưng các hành động của Bắc Kinh ở Biển Đông khiến họ nghi ngờ ý định của họ và Lầu Năm Góc sẽ “cạnh tranh mạnh mẽ” nếu cần, U.
2. will continue to pursue a constructive, results-oriented relationship with China, cooperating when possible and competing vigorously where we must.
Nghĩa của câu:sẽ tiếp tục theo đuổi mối quan hệ mang tính xây dựng, hướng tới kết quả với Trung Quốc, hợp tác khi có thể và cạnh tranh mạnh mẽ ở những nơi chúng ta phải có.
3. Beijing vigorously lobbies against foreign leaders meeting the Dalai Lama "in any forNNS.
Xem tất cả câu ví dụ về vigorously