victory /'viktəri/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự chiến thắng, sự thắng cuộc; thắng lợi
to win glorious victories → giành được những chiến thắng vẻ vang
sự khắc phục được, sự chế ngự được
victory over one's quick temper → sự chế ngựa được tính nóng nảy của mình
Các câu ví dụ:
1. The left-back has spent most of his time playing for the club’s youth team, Jong Heerenveen, contributing to many of its victories.
Xem tất cả câu ví dụ về victory /'viktəri/