ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ verified

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng verified


verify /'verifai/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  thẩm tra, kiểm lại
to verify a statement → thẩm tra một lời tuyên bố
to verify the items of a bill → kiểm lại các khoản của một hoá đơn
  xác minh (lời nói, sự kiện)
to verify a witness → xác minh một lời khai làm chứng
  thực hiện (lời tiên đoán, lời hứa...)

@verify
  thử lại

Các câu ví dụ:

1. VnExpress verified through the phone numbers that the personal information offered is accurate.

Nghĩa của câu:

VnExpress xác minh qua các số điện thoại thông tin cá nhân đưa ra là chính xác.


2. Vietnam has 5 referees verified by FIFA as Hoang Ha (verified in 2010), Nguyen Hien Triet (verified in 2015 and reached elite level in 2017), Tran Dinh Thinh (2019) and Truong Hong Vu (2019) ) are the rest.


3. The MRB, which operates the metro project, also said that the compensation claimed is the contractors’ valuation that has not been verified.


Xem tất cả câu ví dụ về verify /'verifai/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…