vba
Phát âm
Ý nghĩa
Một phiên bản của ngôn ngữ lập trình Visual Basic được gồm cùng với các trình ứng dụng của Microsoft Windows, như Excel chẳng hạn; còn được gọi là Bisual Basic Programming System, Applications Edition VBA được sử dụng để tạo nên các thủ tục đơn giản như các Macro cơ bản, phức tạp như các trình ứng dụng viết theo ý khách hàng, gồm đủ các hộp hội thoại, các lệnh đơn, các nút bấm, các lệnh đồng nhất
Các câu ví dụ:
1. vba 2021 is set to take place early next year to allow the national team more time to prepare for SEA Games 31.
Nghĩa của câu:VBA 2021 sẽ diễn ra vào đầu năm sau để đội tuyển quốc gia có thêm thời gian chuẩn bị cho SEA Games 31.
2. The decision to include the national team in vba aims to prepare them to compete at the SEA Games 31 that will be held in Vietnam this year.
3. The vba has also announced a new tournament called the Tip-off Cup.
4. The tournament will take place in May, three months before the vba league gets going in September.
5. The vba will also add a playoff round that will be held after the group stage and before the semifinals.
Xem tất cả câu ví dụ về vba