vagrant /'veigrənt/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
lang thang; sống lang thang
to lead a vagrant life → sống một cuộc đời lêu lổng
(nghĩa bóng) vẩn vơ; vô định
a vagrant imagination → sự tưởng tượng vẩn vơ
danh từ
kẻ lang thang nay đây mai đó
Các câu ví dụ:
1. The Social Support Center in Saigon receives vagrants, beggars and homeless people.
Xem tất cả câu ví dụ về vagrant /'veigrənt/