urinal /'ju rinl/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(y học) bình đái (cho người bệnh)
(y học) lo đựng nước tiểu (để xét nghiệm)
chỗ đi tiểu
street urinal → chỗ đi tiểu ở đường phố, nhà đi tiểu công cộng
Các câu ví dụ:
1. On September 30, Duong took explosives and placed them in the urinal on the first floor of the tax office.
Xem tất cả câu ví dụ về urinal /'ju rinl/