ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ urban

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng urban


urban / :'bein/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  (thuộc) thành phố, (thuộc) thành thị; ở thành phố, ở thành thị
urban population → nhân dân thành thị

Các câu ví dụ:

1. In addition, the increasing construction of infrastructure like traffic routes, urban areas, dams and hydroelectric projects shrank the natural habitats of forest fauna and flora in special-use forests.

Nghĩa của câu:

Bên cạnh đó, việc xây dựng ngày càng nhiều cơ sở hạ tầng như các tuyến đường giao thông, khu đô thị, đập và các công trình thủy điện làm thu hẹp môi trường sống tự nhiên của các loài động, thực vật rừng trong các khu rừng đặc dụng.


2. Ho Chi Minh City Chairman Nguyen Thanh Phong Friday assigned the Management Board of Thu Thiem New urban Area to map out 15 land plots located in Functional Areas No.

Nghĩa của câu:

Chủ tịch Thành phố Hồ Chí Minh Nguyễn Thành Phong hôm thứ Sáu giao Ban Quản lý Khu đô thị mới Thủ Thiêm vạch ra 15 khu đất nằm trong các Khu chức năng.


3. Terrace house provides urban residents a chance to get closer to nature by giving them first-hand experience in planting and harvesting.


4. He said the Haiphong Port JSC used to work mainly at Hoang Dieu terminal, which has now been taken over for the construction of an urban area, and so new terminals are needed in its place.


5. A resolution it issued earlier this month recommended that cashless transactions should be made possible for all urban household bill payments by the end of this year, prioritizing mobile payments and payment via card readers.


Xem tất cả câu ví dụ về urban / :'bein/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…