upheaval / p'hi:v l/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự nổi lên, sự dấy lên ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
sự thay đổi đột ngột, sự biến động đột ngột, sự chấn động
a political upheaval → một cuộc chính biến
Các câu ví dụ:
1. Living in France for 14 years, Huynh Dung has never faced such upheaval as when Paris got locked down.
Xem tất cả câu ví dụ về upheaval / p'hi:v l/