unwitting / n'witi /
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
không có ý thức, không cố ý, không chủ tâm
Các câu ví dụ:
1. That incident is just one of many examples of the unwitting, normalized child bullying behavior in Vietnam.
Xem tất cả câu ví dụ về unwitting / n'witi /