unveil / n'veil/
Phát âm
Ý nghĩa
động từ
bỏ mạng che mặt
bỏ màn; khánh thành (một bức tượng)
để lộ, tiết lộ
to unveil a secret → tiết lộ một điều bí mật
Các câu ví dụ:
1. The government of Prime Minister Justin Trudeau will unveil legislation on Thursday to fully legalize recreational marijuana use, making Canada only the second country to do so, after Uruguay.
Nghĩa của câu:Chính phủ của Thủ tướng Justin Trudeau sẽ công bố luật vào thứ Năm để hợp pháp hóa hoàn toàn việc sử dụng cần sa để giải trí, khiến Canada chỉ là quốc gia thứ hai làm như vậy, sau Uruguay.
2. Three years after Flight MH17 was shot down by a missile over war-torn Ukraine, more than 2,000 relatives gather Monday to unveil a "living memorial" to their loved ones.
Xem tất cả câu ví dụ về unveil / n'veil/