unresolved /' nri'z lvd/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
còn do dự, chưa quyết định
không được gii quyết (vấn đề), không được gii đáp (thắc mắc)
không được tách ra thành thành phần cấu tạo
(âm nhạc) chưa chuyển sang thuận tai
Các câu ví dụ:
1. Two Vietnamese teams bowed out of a global gaming tournament in China, due to unresolved technical glitches that rendered the matches “unplayable.
2. There are also unresolved legal issues surrounding the minimum wage.
Xem tất cả câu ví dụ về unresolved /' nri'z lvd/