ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ unison

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng unison


unison /'ju:nizn/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  (âm nhạc) trạng thái đồng âm
to sing in unison → hợp xướng
  trạng thái nhất trí, trạng thái hoà hợp
to act in perfect unison with others → hành động nhất trí hoàn toàn với những người khác

Các câu ví dụ:

1. The first dayWe first walked through rows of old pines standing like the sturdy ancient guardians, swaying in unison with every strong wind that passed through.


2. Both rockets landed side by side in unison on launchpads, live video images showed.


Xem tất cả câu ví dụ về unison /'ju:nizn/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…