undervalue /'ʌndə'vælju:/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
đánh giá thấp
coi rẻ, coi thường, khinh thường
@undervalue
đánh giá thấp
Các câu ví dụ:
1. Unpaid care work is not a new global concept, but in Vietnam it’s still invisible and widely undervalued, according to the report.
Xem tất cả câu ví dụ về undervalue /'ʌndə'vælju:/