unbroken /'ʌn'broukən/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
không bị bẻ gãy, không sứt mẻ; nguyên vẹn
(nông nghiệp) không cày; chưa cày
không được tập cho thuần (ngựa)
(thể dục,thể thao) không bị phá (kỷ lục)
không bị phá vỡ, không bị chọc thủng (mặt trận)
(pháp lý) không bị va chạm
không bị gián đoạn (giấc ngủ, hoà bình...)
không giảm sút, không nao núng, không suy sụp (tinh thần)
Các câu ví dụ:
1. They are classified as Ischiopagus Tetrapus (Quadripus) conjoined twins, whose longitudinal axis is continuous symmetrical with the area of their bond unbroken at the front.
Xem tất cả câu ví dụ về unbroken /'ʌn'broukən/