ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ unable

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng unable


unable /'ʌn'eibl/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  không có năng lực, không có khả năng, bất tài
to be unable to → không thể (làm được việc gì)
I shall be unable to go there → tôi không thể đến đó được
  (pháp lý) không có thẩm quyền

Các câu ví dụ:

1. From the organizer: With low numbers of mental health professionals in Vietnam and limited access to up to date education, many individuals with mental health issues in Vietnam are unable to access proper care.

Nghĩa của câu:

Từ nhà tổ chức: Với số lượng chuyên gia sức khỏe tâm thần ở Việt Nam thấp và khả năng tiếp cận giáo dục cập nhật còn hạn chế, nhiều cá nhân có vấn đề về sức khỏe tâm thần ở Việt Nam không thể tiếp cận được dịch vụ chăm sóc thích hợp.


2. She said she was unable to raise the child, so she abandoned the boy near a deserted manhole behind the temple.

Nghĩa của câu:

Cô cho biết mình không có khả năng nuôi dưỡng đứa trẻ nên đã bỏ rơi cậu bé gần một miệng cống hoang vắng phía sau chùa.


3. " A Saab spokesman said the company was unable to comment on the tender.


4. unable to accept that, she even attempted suicide once.


5. The Foreign Investment Agency said the global economy has been hit badly by the coronavirus pandemic while investors have been unable to travel due to restrictions.


Xem tất cả câu ví dụ về unable /'ʌn'eibl/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…