unabated /'ʌnə'beitid/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
không giảm sút, không yếu đi
with unabated vigour → với sức lực không giảm sút
Các câu ví dụ:
1. Both deltas are victims of unabated sand dregding which puts local communities under huge risks of erosion.
Nghĩa của câu:Cả hai châu thổ đều là nạn nhân của tình trạng cát lún không suy giảm khiến các cộng đồng địa phương chịu nguy cơ xói mòn rất lớn.
Xem tất cả câu ví dụ về unabated /'ʌnə'beitid/