ullage /'ʌlidʤ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự thau, sự đổ, sự vét
sự vơi
filling up of the ullage → đổ thêm vào để bù chỗ vơi
on ullage → (thương nghiệp) lượng hao (vì bốc hơi, bị rò)
(từ lóng) cặn
ngoại động từ
thau, tháo bớt, vét đổ
đổ thêm để bù chỗ vơi đi
xác định phần vơi đi (của một cái thùng)