truth /tru:θ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự thật, lẽ phải, chân lý
to tell the truth → nói sự thật
the truth of science → chân lý khoa học
the truth is that... → sự thật là...
sự đúng đắn, sự chính xác
there is no truth in his report → trong bản báo cáo của hắn không có gì là chính xác cả (không có gì là đúng sự thực cả)
tính thật thà, lòng chân thật
I can rely on his truth → tôi có thể tin vào lòng chân thật của nó
(kỹ thuật) sự lắp đúng
the wheel is out of truth → bánh xe lắp lệch
Các câu ví dụ:
1. Meet the neighbors Obama's trip to Cuba may be remembered in the same way as Richard Nixon's visit to China, but in truth it was the capstone of a much broader effort to improve US relations with Latin America.
Nghĩa của câu:Cuộc gặp gỡ các nước láng giềng Chuyến đi của Obama tới Cuba có thể được ghi nhớ giống như chuyến thăm của Richard Nixon tới Trung Quốc, nhưng trên thực tế, đó là nền tảng cho một nỗ lực rộng lớn hơn nhiều nhằm cải thiện quan hệ của Mỹ với Mỹ Latinh.
2. She wants to smash the unfair stereotyping of Vietnamese women being gold-diggers with the truth of the tremendous sacrifices they usually make for the sake of their families and the care they give to their new families.
Nghĩa của câu:Cô muốn đập tan định kiến bất công về việc phụ nữ Việt Nam đào vàng bằng sự thật về những hy sinh to lớn mà họ thường hy sinh vì gia đình và sự quan tâm chăm sóc cho gia đình mới.
3. Nhon said: “[Social networks] will be an address from where Buddhist principles and practices can spread among people, directing them to truth, beauty, beauty, and holiness.
4. But the truth is that, given a choice, as Nghia says: "Nobody wants to live in exile.
5. In 2015, Hanoi police apprehended Tran Thi Huong Giang, 37, residing in Ba Dinh District, after she created several Facebook accounts to post and share fake news on local celebrities, calling it "truth conveying.
Xem tất cả câu ví dụ về truth /tru:θ/