ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ trusted

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng trusted


Trust

Phát âm


Ý nghĩa

  (Econ) Tờ rớt.
+ Với tư cách là một thuật ngữ của luật học, thuật ngữ này áp dụng cho các thoả thuận được pháp luật quy định khác nhau mà theo đó tài sản thuộc về một cá nhân hay nhóm người được đặt trong tay những người uỷ thầcm, tuỳ thuộc vào loạ trớt, có thể thực sự quản lý chúng vì lợi ích của những người chủ sở hữu tài sản đó.

Các câu ví dụ:

1. Da Nang currently has four facilities qualified to test for the new coronavirus using polymerase chain reaction (RT-PCR) screening, the most trusted method currently.


2. A strong international client base relies on SPS’s ability to envision, design and build end-to-end solutions and to be its trusted advisor for key value drivers in BPO: location strategy, process optimization and technology, and intelligent automation.


Xem tất cả câu ví dụ về Trust

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…