truss /trʌs/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
bó (rạ)
cụm (hoa)
(kiến trúc) vì kèo, giàn (mái nhà, cầu...)
(y học) băng giữ
ngoại động từ
buộc, bó lại, trói gô lại
to truss a chicken before roasting → buộc chân và cánh gà trước khi quay
to truss hay → bó cỏ khô
(kiến trúc) đỡ (mái nhà...) bằng giàn
chụp, vồ, quắp (diều hâu...)
@truss
(cơ học) dàn, khung; bó, chùm
Các câu ví dụ:
1. After two major renovations in 1937 and 1965 during which all the roof trusses were rebuilt and connected at one center pillar, locals started to call it the One Pillar Pagoda.
Xem tất cả câu ví dụ về truss /trʌs/