trunk /trʌɳk/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
thân (cây, cột, người, thú)
hòm, rương; va li
(như) trunk line
vòi (voi)
(ngành mỏ) thùng rửa quặng
(số nhiều) (như) trunk hose
ngoại động từ
rửa (quặng)
Các câu ví dụ:
1. As the main trunk withered with age, the tree kept putting down more roots which grew new trunks, giving the impression it was moving around.
Xem tất cả câu ví dụ về trunk /trʌɳk/