ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ trucks

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng trucks


truck /trʌk/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự trao đổi, sự đổi chác
  đồ linh tinh, hàng vặt
  (nghĩa bóng) chuyện nhảm, chuyện tầm bậy
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) rau (trồng để bán)
  quan hệ
to have no truck with → không có quan hệ gì với, không có dính dáng gì đến
  (sử học) chế độ trả lương bằng hiện vật ((cũng) truck system)

động từ


  buôn bán; đổi chác
to truck with someone → buôn bán với ai
to truck a horse for a cow → đổi con ngựa lấy con bò
  bán rong (hàng hoá)

danh từ


  xe ba gác
  xe tải
  (ngành đường sắt) toa chở hàng (không có mui)
  (ngành đường sắt) xe dỡ hành lý (ở ga xe lửa)

ngoại động từ


  chở bằng xe ba gác
  chở bằng xe tải
  chở bằng toa chở hàng

Các câu ví dụ:

1. Helicopter footage on social media showed trucks and cars stranded on either side of the 50-metre high collapsed section of the Morandi Bridge, which was built on the A10 toll motorway in the 1960s.

Nghĩa của câu:

Đoạn phim trực thăng trên mạng xã hội cho thấy xe tải và ô tô mắc kẹt ở hai bên của đoạn cầu Morandi bị sập cao 50 mét, được xây dựng trên đường cao tốc A10 vào những năm 1960.


2. Suzuki now assembles light trucks and vans in Vietnam.

Nghĩa của câu:

Suzuki hiện đang lắp ráp xe tải nhẹ và xe tải ở Việt Nam.


3. Earlier, the highway management said that last Wednesday alone, at least three unnamed drivers said they threw stones at their cars, buses and trucks as they crossed the overpass in the ward.


4. Red dust was swirling around the pits and along the roads on which bauxite-laden trucks rumbled towards Kuantan, the capital of Pahang, for shipment to China.


5. Besides working every night on the river, causing the risk of landslides, the miners also have trucks going in and out of the commune to transport sand to cause pollution.


Xem tất cả câu ví dụ về truck /trʌk/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…