trepan /tri'pæn/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
mưu mẹo, cạm bẫy
người dùng mưu mẹo để dụ dỗ
ngoại động từ
dụ, dụ dỗ
to trepan someone into doing something → dụ dỗ ai làm việc gì
lừa vào bẫy
danh từ
(y học) cái khoan xương
ngoại động từ
(y học) khoan (xương)