trench /trentʃ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(nông nghiệp) rãnh, mương
a trench for draining water → mương tháo nước
(quân sự) hào, hầm
communication trench → hào giao thông
ngoại động từ
(nông nghiệp) đào rãnh, đào mương
to trench a field for draining → đào mương ở một đám ruộng để tháo nước
cày sâu
to trench a piece of ground → cày sâu một đám đất
(kiến trúc) bào xoi, bào rãnh
to trench a board → bào rãnh một tấm ván
(quân sự) đào hào vây quanh, đào hào bảo vệ (một địa điểm)
'expamle'>to trench along
(quân sự) tiến lên bằng đường hào
to trench upon
lấn, xâm lấn
=to trench upon someone's land → lấn đất của ai
to trench upon someone's time → lấn mất thì giờ của ai, làm mất thì giờ của ai
gần như là, gần đến, xấp xỉ
his answer trenched upon insolence → câu trả lời của hắn ta gần như là hỗn xược
Các câu ví dụ:
1. In the capital, Ukrainian soldiers bolstered defenses by digging trenches, blocking roads and liaising with civil defense units as Russian forces bombarded areas nearby.
Xem tất cả câu ví dụ về trench /trentʃ/