ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ transportation

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng transportation


transportation /,trænspɔ:'teiʃn/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự chuyên chở, sự vận tải
transportation by air → sự chuyên chở bằng được hàng không
  (pháp lý) sự đưa đi đày, sự đày ải; tội đày
to be sentenced to transportation for life → bị kết án đày chung thân
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) phiếu vận tải, vé (tàu, xe)

@transportation
  sự vận tải, sư vận chuyển

Các câu ví dụ:

1. “Until now, transportation projects in Vietnam have only been invested by local investors and credit institutions on a small scale,” said deputy transport minister Nguyen Ngoc Dong, as cited by Giao Thong (Transport) Newspaper.

Nghĩa của câu:

“Từ trước đến nay, các dự án giao thông ở Việt Nam chỉ được đầu tư bởi các nhà đầu tư trong nước và các tổ chức tín dụng với quy mô nhỏ”, Thứ trưởng Bộ GTVT Nguyễn Ngọc Đông dẫn nguồn từ Báo Giao thông.


2. The country should promote public transportation and reduce the number of old vehicles on roads.

Nghĩa của câu:

Đất nước nên thúc đẩy giao thông công cộng và giảm số lượng phương tiện cũ trên đường.


3. " Sponsors of the 2019 Dot Property Southeast Asia Awards ceremony included several global real estate leaders and Wearnes Automotive, who provided VIP transportation for select guests.

Nghĩa của câu:

"Các nhà tài trợ của Lễ trao giải Dot Property Southeast Asia Awards 2019 bao gồm một số nhà lãnh đạo bất động sản toàn cầu và Wearnes Automotive, những người đã cung cấp dịch vụ đưa đón VIP cho một số khách mời.


4. The studio, which was established by the government in 1953, put a 65 percent stake up for sale last year which was snapped up by the Hanoi-based Waterway transportation Corporation in June for more than VND32 billion ($1.

Nghĩa của câu:

Hãng phim, được chính phủ thành lập năm 1953, đã bán 65% cổ phần vào năm ngoái, được Tổng công ty Vận tải Đường thủy có trụ sở tại Hà Nội mua vào tháng 6 với giá hơn 32 tỷ đồng (1 đô la Mỹ).


5. For Vietnamese show organizers, the likes of Maroon 5, Taylor Swift, Rihanna, or Katy Perry are unaffordable at $2 million plus the cost of security, hotels, transportation, and so on.

Nghĩa của câu:

Đối với các nhà tổ chức chương trình Việt Nam, những cái tên như Maroon 5, Taylor Swift, Rihanna hay Katy Perry đều không thể chi trả được 2 triệu USD cộng với chi phí an ninh, khách sạn, vận chuyển, v.v.


Xem tất cả câu ví dụ về transportation /,trænspɔ:'teiʃn/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…