tranquility
Phát âm
Ý nghĩa
<Mỹ>
Các câu ví dụ:
1. Many visitors prefer the tranquility of biking through narrow alleys and past yellow houses decorated with old red-tiled roofs.
Nghĩa của câu:Nhiều du khách thích sự yên tĩnh khi đạp xe qua những con hẻm hẹp và những ngôi nhà cũ màu vàng được trang trí với mái ngói đỏ cũ kỹ.
2. D'ran submerged in tranquility.
Nghĩa của câu:D'ran chìm trong yên tĩnh.
Xem tất cả câu ví dụ về tranquility