ex. Game, Music, Video, Photography

Tran Van Hai, a 10th grader at Le Viet Thuat High School, died instantly after the crane fell right on top of him.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ crane. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Tran Van Hai, a 10th grader at Le Viet Thuat High School, died instantly after the crane fell right on top of him.

Nghĩa của câu:

crane


Ý nghĩa

@crane /krein/
* danh từ
- (động vật học) con sếu
- (kỹ thuật) cần trục
- xiphông
- (ngành đường sắt) vòi lấy nước ((cũng) water crane)
* ngoại động từ
- nâng (trục, bốc, cất) (hàng) bằng cần trục
- vươn, nghển
=to crane one's neck+ nghển cổ
* nội động từ
- vươn cổ, nghển cổ
- (crane at) chùn lại, chùn bước, dừng lại
=to crane at a hedge+ chùn bước lại không dám nhảy qua hàng rào (ngựa)
=to crane at a difficulty+ chùn bước trước khó khăn

@crane
- (Tech) cần trục

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…