ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ tough

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng tough


tough /tʌf/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  dai, bền
tough meat → thịt dai
tough rubber → cao su dai
  dai sức, dẻo dai; mạnh mẽ (người)
tough constitution → thể chất mạnh mẽ dẻo dai
  cứng rắn, cứng cỏi, bất khuất
a tough spirit → một tinh thần bất khuất
  khăng khăng, cố chấp, ương ngạnh, ngoan cố
a tough customer → một gã khó trị, một gã ngoan cố
  khó, hắc búa, gay go (vấn đề, bài toán)

danh từ


  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) thằng du côn, tên vô lại; tên kẻ cướp

Các câu ví dụ:

1. The party's modernising push also comes as a significant number of educated Chinese millennials, faced with a tough job market and high housing costs in big cities, have grown disillusioned about their career and life prospects.

Nghĩa của câu:

Sự thúc đẩy hiện đại hóa của đảng cũng diễn ra khi một số lượng đáng kể thế hệ thiên niên kỷ Trung Quốc có học thức, đối mặt với thị trường việc làm khó khăn và chi phí nhà ở cao ở các thành phố lớn, đã vỡ mộng về triển vọng nghề nghiệp và cuộc sống của họ.


2. Vietnam strictly controls the use of guns and bullets, and smugglers often face tough penalties.

Nghĩa của câu:

Việt Nam kiểm soát chặt chẽ việc sử dụng súng và đạn, và những kẻ buôn lậu thường phải đối mặt với những hình phạt cứng rắn.


3. Bra Wars Even with the splashy China debut, Victoria's Secret and its premium products -- a single bra in its Shanghai store runs up to 658 yuan ($100) -- may find a tough battle on its hands.


4. But the sultan also presided over the adoption of tough Islamic law in 2014, which raised concerns among tens of thousands of non-Muslims, including Western expatriate workers.


5.    Making charcoal is a tough job that requires a lot of hard labor.


Xem tất cả câu ví dụ về tough /tʌf/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…